Từ “pose” trong đoạn 2 chỉ ___________.
A. trình diện, trình ra
B. bắt chước
C. nâng cao; tăng lên
D. sắp xếp
Căn cứ vào thông tin đoạn 2:
The body mass index (BMI), which provides a guideline of weight in relation to height, is the accepted measure of overweight and obesity. [1] Your child's doctor can use growth charts, the BMI and, if necessary, other tests to help you figure out if your child's weight could pose health problems. [2]
(Chỉ số khối cơ thể (BMI), cái mà cung cấp những hướng dẫn về cân nặng liên quan đến chiều cao, là thước đo đã được công nhận để đo độ thừa cân và béo phì. [1] Bác sĩ của con bạn có thể sử dụng biểu đồ tăng trưởng, chỉ số BMI và, nếu cần, một số xét nghiệm khác để giúp bạn xác định xem cân nặng của con bạn có thể biểu hiện ra các vấn đề gì về sức khỏe hay không. [2])
=> Ta có: presents (v): biểu hiện, thể hiện một triệu chứng bệnh tật cụ thể nào đó ~ pose (v): biểu lộ ra, đặt ra (vấn đề)